Description:
Mô Tả:
Mỡ Spheerol EPL 3 là mỡ bôi trơn gốc lithium có độ xuyên kim là NLGI 3 được pha chế từ dầu khoáng và các phụ gia cực áp cùng các chất ức chế ăn mòn và ô-xi hóa. Loại mỡ này có các phụ gia tạo ra độ bền cao cho màng bôi trơn trong các điều kiện tải trọng trung bình và cao. Mỡ bôi trơn Spheerol EPL 3 được sản xuất bởi hãng dầu nhớt Castrol nhà sản xuất dầu nhớt và mỡ bôi trơn hàng đầu thế giới.
Ưu Điểm Khi Sử Dụng Castrol Spheerol EPL 3:
Bền cơ học cao – mỡ giữ được độ sệt trong khi sử dụng, đảm bảo tuổi thọ sử dụng dài. Bám dính tốt – bôi trơn liên tục và giảm tiêu hao vì mỡ luôn ở giữa các bề mặt bôi trơn. Kháng nước tốt – lớp mỡ vẫn được duy trì trên các bề mặt bôi trơn ngay cả khi có nước. Chống ăn mòn đồng và thép – giúp chống rỉ và ô-xi hóa cho các bề mặt kim loại.
Chịu cực áp và chống ăn mòn tốt – bảo vệ thiết bị trong điều kiện tải trọng quá lớn và giảm thiểu mài mòn các bộ phận của ổ đỡ.
Spheerol EPL là loại mỡ đa dụng được thiết kế cho nhiều công dụng bôi trơn trong nhà máy. Mỡ này có tính năng bảo vệ tốt chống rỉ và ăn mòn cũng như chống nước rửa trôi giúp cho nó đặc biệt thích hợp với các thiết bị làm việc trong điều kiện ẩm ướt.
Spheerol EPL 00 là mỡ lỏng thích hợp cho các hệ thống bôi trơn trung tâm và các hộp số bôi trơn bằng mỡ.Spheerol EPL 3 đặc biệt thích hợp để bôi trơn các ổ trục được lắp đặt thẳng đứng hoặc các bộ phận chịu rung động cao.
Thông Số Kỹ Thuật:
| Thử nghiệm | Phương | Đơn vị | EPL 00 | EPL 0 | EPL 1 | EPL 2 | EPL 3 |
| pháp | |||||||
| Dạng ngoài | Quan sát | – | Vàng nâu | ||||
| Độ sệt NLGI | – | – | 00 | 0 | 1 | 2 | 3 |
| Khối lương riêng @20OC | ASTM D1475 | g/ml | – | 0,890 | 0,895 | 0,900 | 0,900 |
| Độ xuyên kim | ASTM D217 | 0.1 mm | 400-430 | 355-385 | 310-340 | 265-295 | 220-250 |
| 60 lần giã @25oC | |||||||
| Điểm chảy giọt | ASTM D2265 | oC | 160 | 170 | 195 | 200 | 200 |
| Độ nhớt của dầu gốc | ASTM D445 | cSt | 310 | 150-200 | 150-200 | 150-200 | 150-200 |
| @40 oC | |||||||
| Thử rỉ, 48 giờ, 52 oC | ASTM D1743 | Đánh giá | đạt | đạt | đạt | đạt | đạt |
| Ăn mòn đồng, | ASTM D4048 | Đánh giá | 1b | 1b | 1b | 1b | 1b |
| 24 giờ, 100 oC | |||||||
| Đường kính mòn 4 bi, 75 | ASTM D2266 | mm | – | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
| oC, 1hr, 40 kg, 1200 rpm | |||||||
| Tải hàn dính 4 bi | ASTM D2596 | kg | 240 | 200 | 250 | 250 | 250 |
| Nước rửa trôi, 79 oC | ASTM D1264 | % hao | NA | NA | 7 | 3,5 | 3,0 |
| hụt | |||||||
| Ô-xi hóa, 99 oC | ASTM D942 | psi | – | 6 | 6 | 6 | 6 |
| Áp suất giảm @100 giờ | |||||||
| Phân loại DIN | DIN 51502 | – | – | KP0K-20 | KP1K-20 | KP2K-20 | KP3K-20 |
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là qui cách.
Bảo quản,sức khỏe,môi trường :
Mỡ bôi trơn đa năng Mỡ Castrol Spheerol EPL 3 để trong kho có mái che, tránh để những nơi có nhiệt độ quá cao trên 50°C, tránh những nơi dễ gây ra hỏa hoạn, cháy nổ. Rửa ngay khi bị dầu văng vào mắt, da với nhiều nước và xà bông, tránh xa tầm tay trẻ em.

